Bể lắng Lamen là gì?
Thiết bị lắng Lamella hoạt động dựa trên sự kết hợp giữa hai vùng làm việc trong cùng một bể, đó là vùng keo tụ-kết bông và vùng lắng lớp mỏng.
Vùng nước đã kết bông được dẫn vào vùng lắng lớp mỏng và được phân phối đều khắp bề mặt qua dàn phân phối đặt trong thiết bị. Dòng nước dâng lên theo modul tấm lắng. phần lớp bùn được lắng xuống đáy, các bông cặn có tính chất lơ lửng khó lắng còn lại sẽ được tách tại tấm lắng. phần nước trong được thu trên bề mặt tấm lắng và đưa ra bên ngoài qua máng thu nước .
Với công nghệ lắng Lamella, Công ty Cổ phần Công nghệ và Thiêt bị HTP cung cấp hệ thống thiết bị lắng Lamella cao tải với vật liệu thép ( SS400 sơn phủ Epoxy Internatiional) và inox tạo bước đột phá về tính năng, thẩm mỹ và kiểu dáng mang nhiều tính ưu việt, vượt trội hơn nhiều so với công nghệ xây dựng truyền thống và các thiết bị lắng thông thường trên thị trường.
Thiết bị lắng lamella, bể lắng lamen.
➤ Xem thêm: Thiết Bị lắng Lamella, Bể Lắng Lamen Xử Lý Nước Cấp & Nước Thải
Thông số kỹ thuật
Xuất xứ | HTP | ||||||
Loại ống lắng | Ống lắng | ||||||
Vật liệu ống lắng | Nhựa PP | ||||||
Kích thước ống lắng (đường kính lục giác) | 35mm | ||||||
Góc nghiêng ống lắng sau khi xếp | 60° | ||||||
Chiều dài ống lắng (mm) | 1000 | ||||||
Xả bùn cặn | Tự động xả theo chu kỳ | ||||||
Nhiệt độ làm việc | 0-50 | ||||||
Vật liệu | Thép SS400, Sơn phủ Epoxy, Inox 304 | ||||||
Lan can, sàn thao tác | Thép mạ kẽm sơn phủ Epoxy, Inox 304 | ||||||
Cầu thang | Thép mạ kẽm sơn phủ Epoxy, Inox 304 |
Cấu tạo của Bể lắng Lamen
Khu phân phối nước có nhiệm vụ tiếp nhận nước thải vào bể. Người vận hành có thể đẩy nhanh quá trình lắng của các tấm lắng trong vùng phân phối nước bằng cách kết hợp keo tụ với tạo bông
Vùng lắng có các tấm lắng lamen với độ nghiêng từ 45 đến 60 độ so với phương ngang.
Vùng cuối cùng là nơi tập trung cặn. Đây là khu vực được thiết kế để tiếp nhận tất cả các chất cặn bã sau khi nước thải đã lắng.
Đặc điểm bể lắng Lamen:
MODEL THIẾT BỊ
Model | Công Suất | Chiều Dài ( mm) | Chiều Rộng ( mm) | Chiều Cao ( mm ) | Đường ống vào | Đường ống ra | ||
HTPSL 250 | 250m3/ngđ | 3500 | 1600 | 5200 | DN65 | DN80 | ||
HTPSL 500 | 500m3/ngđ | 3800 | 2000 | 5200 | DN65 | DN100 | ||
HTPSL 1000 | 1000m3/ngđ | 6000 | 2200 | 6500 | DN100 | DN125 | ||
HTPSL 1500 | 1500m3/ngđ | 7000 | 2800 | 6500 | DN125 | DN150 | ||
HTPSL 2000 | 2000m3/ngđ | 7500 | 3000 | 6500 | DN150 | DN200 | ||
HTPSL 2500 | 2500m3/ngđ | 8500 | 3200 | 6500 | DN150 | DN250 | ||
HTPSL 3000 | 3000m3/ngđ | 8900 | 3200 | 6500 | DN200 | 250 |
Ưu điểm của thiết bị lắng Lamella
- Thời gian thi công nhanh
- Thiết kế công nghiệp
- Diện tích lắp đặt nhỏ gọn
- Nâng công suất dễ dàng
- Độ bền cao
- Phù hợp với nhiều hệ thống xử lý nước

Phạm vi áp dụng
- Các hệ thống xử lý nước cấp sinh hoạt ( Các nhà máy xử lý nước cấp sinh hoạt )
- Các hệ thống xử lý, nước thải
LIÊN HỆ NGAY VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN CỤ THỂ VÀ BÁO GIÁ CHI TIẾT: 0985.406.866
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.